Thực đơn
Bà_Rịa_–_Vũng_Tàu Hành chínhTỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có 8 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 5 huyện với 82 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 29 phường, 6 thị trấn và 47 xã.
Ðơn vị hành chính cấp Huyện | Thành phố Bà Rịa | Thành phố Vũng Tàu | Thị xã Phú Mỹ | Huyện Châu Đức | Huyện Côn Đảo | Huyện Đất Đỏ | Huyện Long Điền | Huyện Xuyên Mộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Diện tích (km²) | 91,5 [6] | 141,1 | 333,84[7] | 422,6 | 76 | 189,6[8] | 77 | 640,9 [9] |
Dân số (người) | 205.192 | 527.025 | 207.688 | 143.306 | 8.360 | 76.659 | 140.485 | 162.356 |
Mật độ dân số (người/km²) | 2.243 | 3.737 | 622 | 339 | 110 | 404 | 1.825 | 253 |
Số đơn vị hành chính | 8 phường, 3 xã[6] | 16 phường, 1 xã | 5 phường, 5 xã | 1 thị trấn, 15 xã | không phân chia | 2 thị trấn, 6 xã | 2 thị trấn, 5 xã | 1 thị trấn, 12 xã |
Năm thành lập | 2012[6] | 1991[10] | 2018[7] | 1994[7] | 1991 | 2003 | 2003 | 1976 |
Nguồn: Website tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Thực đơn
Bà_Rịa_–_Vũng_Tàu Hành chínhLiên quan
Bà Rịa – Vũng Tàu Bà Rịa Bà Rịa (tỉnh) Bà Rịa-Vũng Tàu (HQ-187) Bà Rịa (nhân vật) Bà Rịa (định hướng) Bari Bà Triệu Babri Masjid Bà RosmertaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bà_Rịa_–_Vũng_Tàu